Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 233 »»
Tải file RTF (8.639 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.63 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.76 MB)
Tpitaka V1.32, Normalized Version
T06n0220_p0171c06║
T06n0220_p0171c07║
T06n0220_p0171c08║ 大般若波羅蜜多經卷第二 百三
T06n0220_p0171c09║ 十三
T06n0220_p0171c10║
T06n0220_p0171c11║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T06n0220_p0171c12║ 初 分難信 解品第三十四之 五 十二
T06n0220_p0171c13║ 「復次,善現!菩薩十地清淨故色清淨,色清淨
T06n0220_p0171c14║ 故一 切智智清淨。何 以 故?若菩薩十地清淨,
T06n0220_p0171c15║ 若色清淨,若一 切智智清淨,無二 、無二 分、無
T06n0220_p0171c16║ 別 、無斷故。菩薩十地清淨故受、想、行、識清淨,
T06n0220_p0171c17║ 受、想、行、識清淨故一 切智智清淨。何 以 故?若
T06n0220_p0171c18║ 菩薩十地清淨,若受、想、行、識清淨,若一 切智
T06n0220_p0171c19║ 智清淨,無二 、無二 分、無別 、無斷故。 「善現!菩薩
T06n0220_p0171c20║ 十地清淨故眼處清淨,眼處清淨故一 切智
T06n0220_p0171c21║ 智清淨。何 以 故?若菩薩十地清淨,若眼處
T06n0220_p0171c22║ 清淨,若一 切智智清淨,無二 、無二 分、無別 、無
T06n0220_p0171c23║ 斷故。菩薩十地清淨故耳、鼻、舌、身、意處清淨,
T06n0220_p0171c24║ 耳、鼻、舌、身、意處清淨故一 切智智清淨。何 以
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.639 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.216.199.48 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập